Tra cứu theo Năm sinh âm lịch
Mệnh Kim: Màu vàng, nâu, đất, trắng, xám, ghi, ngọc, ngũ sắc…
Mệnh Thuỷ: Màu trắng, xám, ghi, đen, xanh dương, ngọc, ngũ sắc…
Mệnh Mộc: Màu đen, xanh dương, xanh lá, ngọc, ngũ sắc…
Mệnh Hoả: Xanh lá, đỏ, cam, hồng, tím, ngọc, ngũ sắc…
Mệnh Thổ: Màu đỏ, cam, hồng, tím, vàng, nâu, đất, ngọc, ngũ sắc…
Năm sinh âm lịch |
Tuổi | Mệnh | Xem sản phẩm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Xem |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Xem |
1940 | Canhthìn | Kim | Xem |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Xem |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xem |
1943 | Qúy Mùi | Mộc | Xem |
1944 | GiápThân | Thủy | Xem |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Xem |
1946 | BínhTuất | Thổ | Xem |
1947 | Đinh hợi | Thổ | Xem |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Xem |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Xem |
1950 | Canh Dần | Mộc | Xem |
1951 | Tân Mão | Mộc | Xem |
1952 | NhâmThìn | Thủy | Xem |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Xem |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Xem |
1955 | Ất Mùi | Kim | Xem |
1956 | Bính thân | Hỏa | Xem |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Xem |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xem |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xem |
1960 | Canh Tý | Thổ | Xem |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Xem |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Xem |
1963 | Quý Mão | Kim | Xem |
1964 | GiápThìn | Hỏa | Xem |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Xem |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Xem |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Xem |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Xem |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Xem |
1970 | CanhTuất | Kim | Xem |
1971 | Tân Hợi | Kim | Xem |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xem |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Xem |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Xem |
1975 | Ất Mão | Thủy | Xem |
1976 | BínhThìn | Thổ | Xem |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Xem |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Xem |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Xem |
1980 | CanhThân | Mộc | Xem |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Xem |
1982 | NhâmTuất | Thủy | Xem |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Xem |
1984 | Giáp tý | Kim | Xem |
1985 | Ất Sửu | Kim | Xem |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Xem |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Xem |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xem |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xem |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Xem |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Xem |
1992 | NhâmThân | Kim | Xem |
1993 | Quý Dậu | Kim | Xem |
1994 | GiápTuất | Hỏa | Xem |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Xem |
1996 | Bính Tý | Thủy | Xem |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Xem |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Xem |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Xem |
2000 | Canhthìn | Kim | Xem |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Xem |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xem |
2003 | Qúy Mùi | Mộc | Xem |
2004 | GiápThân | Thủy | Xem |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Xem |
2006 | BínhTuất | Thổ | Xem |
2007 | Đinh hợi | Thổ | Xem |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Xem |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Xem |
2010 | Canh Dần | Mộc | Xem |
2011 | Tân Mão | Mộc | Xem |
2012 | NhâmThìn | Thủy | Xem |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Xem |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Xem |
2015 | Ất Mùi | Kim | Xem |
2016 | Bínhthân | Hỏa | Xem |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Xem |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Xem |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Xem |
(Đọc thêm, có thể bỏ qua) – Luật ngũ hành & vì sao mang màu như vậy
Người xưa cho rằng, vạn vật trong vũ trụ đều do 5 loại nguyên tố cơ bản cấu tạo thành. Sự phát triển, biến hóa, vận động của sự vật là kết quả của sự tác động tương hỗ của 5 nguyên tố cơ bản.
Có thể thấy màu sắc đá được liên tưởng từ 5 nguyên tố trong tự nhiên, và từ sơ đồ trên ta có thể diễn giải ngũ hành tương sinh, tương khắc cơ bản như dưới đây.
Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh
Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.
Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.
Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.
Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.
Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.
Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc
Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.
Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.
Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.
Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.
Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.
Màu tương sinh / Màu tương hợp
Hỏa
Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.
Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.
Thổ
Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.
Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.
Kim
Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.
Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.
Thủy
Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.
Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.
Mộc
Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.
Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương hợp.
Danh sách 76 loại đá
Khi bấm vào từng loại đá sẽ mở ra trang thông tin viết về: Lịch sử, tác dụng, ý nghĩa & hướng dẫn sử dụng tương ứng.
Đá thạch anh
- 1/ Đá thạch anh trắng
- 2/ Đá thạch anh hồng
- 3/ Đá thạch anh vàng
- 4/ Đá thạch anh tím
- 5/ Đá thạch anh xanh lá
- 6/ Đá thạch anh xanh dương
- 7/ Đá thạch anh khói
- 8/ Đá thạch anh đen
- 9/ Đá thạch anh tóc vàng
- 10/ Đá thạch anh tóc xanh
- 11/ Đá thạch anh tóc đen
- 12/ Đá thạch anh tóc đỏ
- 13/ Đá thạch anh tóc nâu
- 14/ Đá thạch anh tóc ngũ sắc
- 15/ Đá thạch anh tóc tam tài
- 16/ Đá thạch anh ưu linh
- 17/ Đá thạch anh ưu linh ngũ sắc
- 18/ Đá thạch anh ưu linh trắng rêu
Đá phong thuỷ / bán quý
- 19/ Đá Aquamarine xanh biển
- 20/ Đá thạch lựu Granet đỏ
- 21/ Đá Tourmaline đa sắc
- 22/ Đá mặt trời Sunstone cam
- 23/ Đá Ngọc bích xanh lá
- 24/ Đá Diopside xanh lá
- 25/ Đá Kunzite hồng tím
- 26/ Đá mặt trắng Moonstone trắng
- 27/ Đá cẩm thạch xanh lá
- 28/ Đá hổ phách Amber vàng nâu
- 29/ Đá Ruby đỏ
- 30/ Đá đào hoa Rhodochrosite
- 31/ Đá Kyanite
- 32/ Đá Peridot xanh lá
- 33/ Đá beryl
- 34/ Đá phỉ thuý
- 35/ Đá Turquoise
- 36/ Đá Lapis Lazuli
- 37/ Đá Opal
- 38/ Đá mắt hổ
- 39/ Đá Apatit
- 40/ Đá san hô
- 41/ Đá lông công Malachite
- 42/ Đá mã não
- 43/ Đá xà cừ hắc nguyệt quang Labradorite
- 44/ Đá Fluorite
- 45/ Đá Tanzanite
- 46/ Đá Hematite
- 47/ Đá vàng găm Pyrite
- 48/ Đá Dzi tây tạng
- 49/ Đá Carnelian
- 50/ Đá Chalcedony
- 51/ Đá Azurite
- 52/ Đá Amazonite
- 53/ Đá Alexandrite
- 54/ Đá Larimar
- 55/ Đá Bloodstone
- 56/ Đá Ruby nam phi Zoisite
- 57/ Đá Sardonyx
- 58/ Đá thạch cao Selenite
- 59/ Đá Rhodonite
Đá quý
- 60/ Kim cương
- 61/ Kim cương hồng
- 62/ Kim cương tím
- 63/ Kim cương xanh
- 64/ Ngọc trai
- 65/ Ngọc trai đen
- 66/ Đá Spinel
- 67/ Đá ngọc ốc giác Melo Pearl
- 68/ Đá Ruby đỏ
- 69/ Đá ngọc lục bảo Emerald
- 70/ Đá Sapphire
- 71/ Đá cẩm thạch xanh lá
- 72/ Đá phỉ thuý
- 73/ Đá Ngọc bích xanh lá
- 74/ Đá CZ (Cubic Zirconia) – Nhân tạo – Không quý
- 75/ Kim cương Moissanite – Nhân tạo – Không quý
- 76/ Đá Zircon – Nhân tạo – Không quý
Kiến thức Đá phong thuỷ hoàn thiện
Nếu muốn tìm hiểu chuyên sâu về đá, Sen gợi ý bạn nên đọc 3 bài viết này trước nhé: