fbpx

Tìm Mệnh và màu Đá tương ứng

Đá hợp mệnh theo danh sách

Tra cứu theo Năm sinh âm lịch

Mệnh Kim: Màu vàng, nâu, đất, trắng, xám, ghi, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Thuỷ: Màu trắng, xám, ghi, đen, xanh dương, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Mộc: Màu đen, xanh dương, xanh lá, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Hoả: Xanh lá, đỏ, cam, hồng, tím, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Thổ: Màu đỏ, cam, hồng, tím, vàng, nâu, đất, ngọc, ngũ sắc…

Năm sinh
âm lịch
Tuổi Mệnh Xem sản phẩm
1938 Mậu Dần Thổ Xem
1939 Kỷ Mão Thổ Xem
1940 Canhthìn Kim Xem
1941 Tân Tỵ Kim Xem
1942 Nhâm Ngọ Mộc Xem
1943 Qúy Mùi Mộc Xem
1944 GiápThân Thủy Xem
1945 Ất Dậu Thủy Xem
1946 BínhTuất Thổ Xem
1947 Đinh hợi Thổ Xem
1948 Mậu Tý Hỏa Xem
1949 Kỷ Sửu Hỏa Xem
1950 Canh Dần Mộc Xem
1951 Tân Mão Mộc Xem
1952 NhâmThìn Thủy Xem
1953 Quý Tỵ Thủy Xem
1954 Giáp Ngọ Kim Xem
1955 Ất Mùi Kim Xem
1956 Bính thân Hỏa Xem
1957 Đinh Dậu Hỏa Xem
1958 Mậu Tuất Mộc Xem
1959 Kỷ Hợi Mộc Xem
1960 Canh Tý Thổ Xem
1961 Tân Sửu Thổ Xem
1962 Nhâm Dần Kim Xem
1963 Quý Mão Kim Xem
1964 GiápThìn Hỏa Xem
1965 Ất Tỵ Hỏa Xem
1966 Bính Ngọ Thủy Xem
1967 Đinh Mùi Thủy Xem
1968 Mậu Thân Thổ Xem
1969 Kỷ Dậu Thổ Xem
1970 CanhTuất Kim Xem
1971 Tân Hợi Kim Xem
1972 Nhâm Tý Mộc Xem
1973 Quý Sửu Mộc Xem
1974 Giáp Dần Thủy Xem
1975 Ất Mão Thủy Xem
1976 BínhThìn Thổ Xem
1977 Đinh Tỵ Thổ Xem
1978 Mậu Ngọ Hỏa Xem
1979 Kỷ Mùi Hỏa Xem
1980 CanhThân Mộc Xem
1981 Tân Dậu Mộc Xem
1982 NhâmTuất Thủy Xem
1983 Quý Hợi Thủy Xem
1984 Giáp tý Kim Xem
1985 Ất Sửu Kim Xem
1986 Bính Dần Hỏa Xem
1987 Đinh Mão Hỏa Xem
1988 Mậu Thìn Mộc Xem
1989 Kỷ Tỵ Mộc Xem
1990 Canh Ngọ Thổ Xem
1991 Tân Mùi Thổ Xem
1992 NhâmThân Kim Xem
1993 Quý Dậu Kim Xem
1994 GiápTuất Hỏa Xem
1995 Ất Hợi Hỏa Xem
1996 Bính Tý Thủy Xem
1997 Đinh Sửu Thủy Xem
1998 Mậu Dần Thổ Xem
1999 Kỷ Mão Thổ Xem
2000 Canhthìn Kim Xem
2001 Tân Tỵ Kim Xem
2002 Nhâm Ngọ Mộc Xem
2003 Qúy Mùi Mộc Xem
2004 GiápThân Thủy Xem
2005 Ất Dậu Thủy Xem
2006 BínhTuất Thổ Xem
2007 Đinh hợi Thổ Xem
2008 Mậu Tý Hỏa Xem
2009 Kỷ Sửu Hỏa Xem
2010 Canh Dần Mộc Xem
2011 Tân Mão Mộc Xem
2012 NhâmThìn Thủy Xem
2013 Quý Tỵ Thủy Xem
2014 Giáp Ngọ Kim Xem
2015 Ất Mùi Kim Xem
2016 Bínhthân Hỏa Xem
2017 Đinh Dậu Hỏa Xem
2018 Mậu Tuất Mộc Xem
2019 Kỷ Hợi Mộc Xem

(Đọc thêm, có thể bỏ qua) – Luật ngũ hành & vì sao mang màu như vậy

Người xưa cho rằng, vạn vật trong vũ trụ đều do 5 loại nguyên tố cơ bản cấu tạo thành. Sự phát triển, biến hóa, vận động của sự vật là kết quả của sự tác động tương hỗ của 5 nguyên tố cơ bản.

Có thể thấy màu sắc đá được liên tưởng từ 5 nguyên tố trong tự nhiên, và từ sơ đồ trên ta có thể diễn giải ngũ hành tương sinh, tương khắc cơ bản như dưới đây.

Ngũ hành kim thuỷ mộc hoả thổ

Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh

Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.

Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.

Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.

Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.

Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.

Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc

Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.

Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.

Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.

Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.

Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.

Màu tương sinh / Màu tương hợp

Hỏa

Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.

Thổ

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.

Kim

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.

Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.

Thủy

Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.

Mộc

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.

Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương hợp.

Danh sách 76 loại đá

Khi bấm vào từng loại đá sẽ mở ra trang thông tin viết về: Lịch sử, tác dụng, ý nghĩa & hướng dẫn sử dụng tương ứng.

Đá thạch anh

Đá phong thuỷ / bán quý

Đá quý

Kiến thức Đá phong thuỷ hoàn thiện

Nếu muốn tìm hiểu chuyên sâu về đá, Sen gợi ý bạn nên đọc 3 bài viết này trước nhé:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
Chat zalo